VN520
自動
中-越
越 (單)
越 (多)
拼音 (單)
拼音 (多)
眾所周知 (zhòng suǒ zhōu zhī) : mọi người đều biết; ai ai cũng biết
眾擎易舉 (zhòng qíng yì jǔ) : nhiều người cùng nâng thì dễ nổi; mỗi người một ch
眾散親離 (zhòng sàn qīn lí) : chúng tán thân li
眾星拱北 (zhòng xīng gǒng běi) : chúng tinh củng bắc
眾星拱月 (zhòng xīng gǒng yuè) : chúng tinh củng nguyệt
眾星拱辰 (zhòng xīng gǒng chén) : chúng tinh củng thần
眾星捧月 (zhòng xīng pěng yuè) : chúng tinh phủng nguyệt
眾望 (zhòng wàng) : chúng vọng
眾望所屬 (zhòng wàng suǒ shǔ) : chúng vọng sở chúc
眾望所歸 (zhòng wàng suǒ guī) : mục đích chung; cái đích mà mọi người cùng hướng t
眾望攸歸 (zhòng wàng yōu guī) : chúng vọng du quy
眾望有歸 (zhòng wàng yǒu guī) : chúng vọng hữu quy
眾毀所歸 (zhòng huǐ suǒ guī) : chúng hủy sở quy
眾毛攢裘 (zhòng máo cuán qiú) : chúng mao toàn cừu
眾民 (zhòng mín) : chúng dân
眾生 (zhòng shēng) : chúng sanh, chúng sinh
眾生好度, 人難度 (zhòng shēng hǎo dù, rén nán dù) : chúng sanh hảo độ, nhân nan độ
眾生皆有佛性 (zhòng shēng jiē yǒu fó xìng) : chúng sanh giai hữu phật tính
眾生相 (zhòng shēng xiàng) : mỗi người một vẻ
眾目共睹 (zhòng mù gòng dǔ) : chúng mục cộng đổ
眾目共視 (zhòng mù gòng shì) : chúng mục cộng thị
眾目具瞻 (zhòng mù jù zhān) : chúng mục cụ chiêm
眾目所歸 (zhòng mù suǒ guī) : chúng mục sở quy
眾目昭彰 (zhòng mù zhāo zhāng) : mắt quần chúng sáng suốt; mọi người đều thấy rõ
眾目睽睽 (zhòng mù kuí kuí) : chúng mục khuê khuê
上一頁
|
下一頁